Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Audi Q3 Sportback (Sản Xuất 2024 Models 2024): | 2,06 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.1%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 90.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 580.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Luôn thu hút mọi ánh nhìn và là người bạn đồng hành hàng ngày hoàn hảo – Audi Q3 Sportback như một người dẫn đầu xu hướng với sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và cảm xúc của một chiếc Coupé cùng sức mạnh, tính năng của một chiếc SUV. Màn hình thông tin lớn cùng nhiều trang thiết bị tiêu chuẩn chắc chắn mang đến trải nghiệm lái thú vị.
Theo công bố từ nhà sản xuất, Audi Q3 Sportback 2024 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4,500 x 1,856 x 1,567 mm, trục cơ sở đạt 2,677 mm.
Đặt cạnh 2 đối thủ đồng hương Mercedes-Benz GLC Coupe và BMW X4, rõ ràng Q3 Sportback 2024 trông “nhỏ con” hơn. Còn nếu so với Q3 bản thường, Q3 Sportback 2024 dài hơn và thấp hơn.
Xét về mặt thiết kế, Audi Q3 Sportback 2024 sở hữu diện mạo thời trang, sang chảnh nhưng vẫn đậm chất thể thao. Những khách hàng trẻ tuổi dễ dàng yêu Q3 Sportback 2024 ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Chất thể thao của Audi Q3 Sportback 2024 được thể hiện rõ qua phần đầu xe với bộ lưới tản nhiệt Singleframe dạng tổ ong sơn đen mạnh mẽ, cá tính. Kế đến là chi tiết hốc hút gió cũng được mở rộng và sơn tối màu đồng bộ với mặt ca lăng.
Hệ thống đèn trên những chiếc Audi luôn dành được sự đánh giá cao từ giới chuyên môn. Q3 Sportback 2024 cũng không ngoại lệ với đèn pha LED Matrix thích ứng có thể tự động điều chỉnh luồng sáng theo từng tình huống lái. Đi kèm là dải đèn LED hình xương cá độc đáo góp phần tạo điểm nhấn.
Nhìn từ bên hông, khách hàng có thể dàng phân biệt Q3 Sportback 2024 với bản Q3 thường thông qua chi tiết trụ C kéo thấp dần về sau. Đây là chi tiết đặc trưng của những mẫu xe Coupe mang đến cái nhìn thời trang, thời thượng.
Audi Q3 Sportback 2024 được trang bị bộ la zăng 18 inch tiêu chuẩn 5 chấu. Nếu cảm thấy bộ vành này nhỏ và chưa đủ thể thao, khách hàng có thể lựa chọn 11 tuỳ chọn mâm hợp kim từ 18 đến 20 inch do Audi cung cấp.
Cả 4 vòm bánh xe cũng tạo sự ấn tượng nhờ những đường vồng lên với phong cách quattro đặc trưng. Phía trên cặp gương chiếu hậu tách rời khỏi trụ A giúp hạn chế điểm mù, đi kèm các tính năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Nổi bật nhất ở đuôi xe là cụm đèn hậu LED có đồ hoạ tương tự phía, đồng thời tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ nhờ hiệu ứng chuyển động. Nếu Q3 Sportback 2024 sở hữu hệ thống ống xả kép thể thao thì đây là một mảnh ghép hoàn hảo tô đậm phong cách thể thao.
Tiếp nối ngôn ngữ thiết kế ở ngoại thất, khoang cabin của xe Audi Q3 Sportback 2024 được xây dựng theo phong cách hiện đại và trẻ trung. Hệ thống đèn nội thất với 30 màu sắc cho phép khách hàng thoả thích lựa chọn.
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng ngay với bảng táp lô có thiết kế gãy gọn, nghiêng hướng về phía người lái. Ngay trung tâm là màn hình cảm ứng 10.1 inch, bao bọc xung quanh là các đường viền nhôm cao cấp toát lên vẻ sang trọng.
Audi Q3 Sportback 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu đa chức năng có thiết kế dạng D-Cut và được bọc da và tích hợp lẫy chuyển số mang lại sự phấn khởi khi cầm lái. Ngay phía sau là bảng đồng hồ điện tử kỹ thuật số Audi virtual cockpit 10.25 inch hiển thị cực sắc nét các thông số.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp, hàng ghế trước có thể điều chỉnh độ cao và bơm hỗ trợ lưng 4 chiều. Ghế ngồi mang lại cảm giác rất thoải mái, không quá cứng như các mẫu xe hiệu suất cao.
Xe Audi Q3 Sportback 2024 có trục cơ sở dài 2,677 mm, thông số này không quá ấn tượng nhưng vẫn có thể tạo ra không gian thoải mái cho hành khách cao 1m75 trở lại. Trần xe khá thấp do thiết kế lai coupe nhưng không xảy ra tình trạng chậm trần.
Trong những chuyến hành trình dài, hành khách phía sau cũng không cảm thấy quá mệt mỏi khi ghế ngồi có thể nghiêng và trượt tiến/lùi 130 mm.
Q3 Sportback 2024 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 530 lít và có thể mở rộng tối đa 1.400 lít nếu gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 40:20:40.
Không quá lời khi đánh giá Q3 Sportback 2024 có khả năng làm tốt nhất phân khúc khi sử dụng dàn điều hoà tự động 3 vùng. Đi kèm còn có cửa gió phục vụ cho hàng ghế sau.
Q3 Sportback 2024 sở hữu dàn âm thanh 3D cao cấp Bang & Olufsen gồm 15 loa cho công suất 680W mang lại trải nghiệm sống động như rạp hát thu nhỏ. Bên cạnh đó, mẫu SUV lai Coupe này còn có:
Xe Audi Q3 Sportback có “trái tim” là khối động cơ Xăng 1.4L, 4 xy-lanh thẳng hàng phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả.
Tổng công suất đạt 150 mã lực tại 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn 2590 Nm tại 1500-3500 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số tự động 7 cấp S tronic.
Với khối động cơ trên, Q3 Sportback 2024 có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 9.3 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 205 km/h. Rõ ràng, thông số này không quá ấn tượng với giá bán hơn 2 tỷ, thậm chí là tăng tốc chậm hơn các mẫu xe phổ thông dưới 1 tỷ.
Tuy nhiên, khi đến trải nghiệm thực tế, Q3 Sportback 2024 sẽ có thể thay đổi suy nghĩ của khách hàng với cảm giác lái khác biệt. Theo công bố từ nhà sản xuất, Q3 Sportback có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 11.1L/100km, 6.26L/100km, 7.96L/100km.
Danh sách hệ thống an toàn tiêu chuẩn trên Q3 Sportback 2024 gồm có:
Tên xe | Audi Q3 Sportback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV lai coupe |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4,500 x 1,856 x 1,567 mm |
Tự trọng | 1,545 kg |
Chiều dài cơ sở | 2,677 mm |
Động cơ | 1.4L, 4 xy-lanh thẳng hàng phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả |
Dung tích công tác | 1,395cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 lít |
Công suất cực đại | 150 mã lực tại 5000-6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 250 Nm tại 1500-3500 vòng/phút |
Tăng tốc từ 0-100km/h | 9.3 giây |
Tcốc độ tối đa | 205 km/h |
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 11.1L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6.26L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 7.96L/100km |